TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tim đập

ge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tim đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông ngực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt tim.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

tim đập

Herzschlag

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Knabe, der in einem leeren Saal sitzt, mit rasendem Herzschlag, als stunde er auf der Bühne.

Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A young boy sitting in an empty auditorium, his heart racing as if he were on stage.

Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Herzschlag einer Großstadt

mạch đập của thành phô; 2. [bệnh, chúng] liệt tim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herzschlag /m -(e)s, -schla/

1. tim đập, trông ngực; der Herzschlag einer Großstadt mạch đập của thành phô; 2. [bệnh, chúng] liệt tim.