TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tic

tic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tic

 tic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tic

Tic

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tick

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Temperatursensor in Bild 1 liefert dem Regler (TIC 003) den Istwert, der dort mit dem Sollwert verglichen wird.

Các cảm ứng nhiệt độ trong Hình 1 cung cấp trị số thực tế cho bộ điều chỉnh (TIC 003) và ở đây được so sánh với trị số yêu cầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anwendung: Werkzeuge und Wendeplatten mit TiN-, TiC- oder Al2O3-Beschichtungen.

ứng dụng: Để phủ lớp mạ TiN (Titan-nitrit), TiC (Titan-carbide) hoặc Al2O3 (oxid nhôm) lên các dụng cụ và các mảnh hợp kim trở bề.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie bestehen hauptsächlich aus Edelkorund (AI2O3), Metalloxiden (MgO, Zr02, Carbiden (TiC) und keramischen Bindemitteln.

Cấu tạo chủ yếu từ corindon tinh luyện (Al2O3), oxide kim loại (MgO, ZrO2), carbide titan (TiC) và chất kết dính gốm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tic /[tik], der; -s, -s (Med.)/

tic (cử động không chủ ý lặp lại nhiều lần);

Tick /der; -[e]s, -s/

tic (Tic);

Từ Điển Tâm Lý

TIC

[VI] TIC

[FR]

[EN]

[VI] Tiếng Pháp tic chỉ những vận động vô ý , có tính đột ngột, tốc độ nhanh, lặp đi lặp lại, như nháy mắt liên tục, nhăn trán, bĩu môi, giật múa tay chân. Có thể kết hợp với nói lắp. Khó phân biệt ranh giới với một số vận động như thói gãi tai tóc, cắn móng tay, lắc đầu qua lại lúc thiu thiu ngủ. Gặp tình huống gay go, tic dễ xuất hiện, và giảm đi những lúc thoải mái. Trong bệnh Giles de la Touretle, nhiều tic xuất hiện một lúc, hay kéo dài, và kết thúc là loạn trí. Thường là xuất hiện từ 5 đến 12-13 tuổi; có khi kéo dài đến tuổi trung niên, nhưng thường biến mất khi trưởng thành. Đây là dấu hiệu một mâu thuẫn tâm lý chưa giải tỏa cần phát hiện ra trong khi tiến hành tâm lý liệu pháp, nếu tic kéo dài. Trong đa số trường hợp, nên tránh chăm chữa, quan tâm quá nhiều đến chừng ấy. Có người dịch là máy cơ, thiết tưởng nên đưa từ tic vào tiếng Việt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tic

tic (cử động không chủ ý lập lại nhiều lần)

 tic /y học/

tic (cử động không chủ ý lập lại nhiều lần)