TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếp điện

tiếp điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tiếp điện

 power supply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die direkte Messung erfolgt unter Verwendung eines Elektrizitätszählers, der oft nur als Zähler bezeichnet wird.

Công tơ điện còn gọi tắt là công tơ được sử dụng để đo trực tiếp điện năng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden über Kontaktschienen aus Aluminium mit elektrischer Energie versorgt.

Chúng được cung cấp năng lượng điện qua thanh ray tiếp điện làm bằng nhôm.

Hat eine Batterie beim Laden eine Spannung von etwa 14,4 V erreicht, fängt sie bei weiterem Laden stark zu gasen an (Gasungsspannung).

Khi ắc quy đạt khoảng 14,4 V trong quá trình nạp, nó bắt đầu tạo khí mạnh khi được nạp tiếp (điện áp hóa khí).

Bei der Auslösung wird die Starterleitung von diesem aus der Buchse gesprengt (Bild 2).

Khi hạt nổ được kích nổ, dây cáp dẫn đến thiết bị khởi động bị đánh nổ tung khỏi vị trí tiếp điện (Hình 2).

Fließt durch die PTC-Bausteine elektrischer Strom, heizen sie sich auf ca. 120 °C auf. Die entstehende Wärme wird über die Kontaktschienen und Wellrippen an die in den Innenraum strömende Luft abgegeben.

Khi dòng điện chạy qua, các linh kiện PTC nóng lên đến khoảng 120 °C, nhiệt lượng phát sinh được truyền vào không khí đang tràn vào cabin thông qua thanh ray tiếp điện và các vây sóng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power supply /xây dựng/

tiếp điện