TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiếng kêu chiêm chiếp

tiếng kêu chiêm chiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tiếng kêu chiêm chiếp

Piep

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pieps

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Piepser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keinen Piep mehr sagen (ugs.)

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không nói được một lời

(b) đã chết rồi

keinen Piep mehr machen/tun (ugs.)

đã chết

einen Piep haben (ugs. abwertend)

không sáng suốt, khùng khùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Piep /der; -s, -e (ugs.)/

tiếng kêu chiêm chiếp;

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) không nói được một lời : keinen Piep mehr sagen (ugs.) : (b) đã chết rồi đã chết : keinen Piep mehr machen/tun (ugs.) không sáng suốt, khùng khùng. : einen Piep haben (ugs. abwertend)

Pieps /der; -es, -e (ugs.)/

tiếng kêu chiêm chiếp (của chim non);

Piepser /der; -s, - (ugs.)/

tiếng kêu chiêm chiếp (Pieps);