TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu ngắn

thu ngắn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

thu ngắn

shorten

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Durch eine schnelle Erwärmung des Motors und des Katalysators wird die verbrauchs- und emissionsungünstige Kaltlaufphase verkürzt.

Nhờ động cơ và bộ lọc khí thải được sưởi nóng nhanh nên pha chạy lạnh – không có lợi cho việc tiêu thụ nhiên liệu và phát thải – được thu ngắn lại.

Dazu wird der Lichtkegel auf der linken Seite verkürzt und gleichzeitig die Lichtleistung von 35 auf 32 Watt reduziert. Dadurch werden die Lichtreflexionen auf nasser bzw. spiegelnder Fahrbahn verringert.

Để làm việc này, góc rọi (góc côn) của chùm ánh sáng đèn bên trái (phía xe chạy ngược chiều) được thu ngắn lại đồng thời công suất chiếu sáng giảm từ 35 W xuống 32 W. Nhờ đó, độ phản chiếu trên mặt đường bóng ướt giảm đi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Da die Profillängen sich beim Schweißen verkürzen, muss eine Schweißzugabe berücksichtigt werden.

Do chiều dài của profin bị thu ngắn khi hàn, phải lưu ý đến kích thước bù trừ cho mối hàn

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

shorten

thu ngắn