TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thuốc giặt

thuốc giặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bột giặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thuốc giặt

Waschmittel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zum Aufbrechen dieser Membranstrukturen verwendet man das Detergenz SDS (Bild 2), ein Tensid oder Waschmittel.

Để phá vỡ cấu trúc màng này người ta sử dụng chất tẩy rửa SDS (Hình 2), một loại tensid (chất hoạt động bề mặt) hay thuốc giặt.

Maßnahmen zum Schutz von Boden, Wasser und Luft (z. B. durch gesetzliche Regelungen wie Immissionsschutz-, Chemikalien-, Abfall-, Wasserhaushalt-, Altöl-, DDT-, Benzin-, Blei-, Wasch- und Reinigungsmittel- und Düngemittelgesetz, Gesetz für die Umweltverträglichkeitsprüfung),

những biện pháp bảo vệ đất, nước và không khí (thí dụ thông qua những quy định pháp luật như luật phòng ngừa tác động của phát thải, luật hóa chất, chất thải, quản lý nước, dầu phế thải, DDT, xăng, chì, thuốc giặt, chất tẩy sạch, phân bón, luật về việc đánh giá tác động môi trường),

Wegen ihres raschen Stoffwechsels erreichen aerobe Bakterien große Wachstums- und Produktbildungsraten und sind daher vorteilhaft für die industrielle biotechnische Produktion, beispielsweise von Essigsäure, Aminosäuren, Pharmaproteinen, Waschmittelenzymen in Bioreaktoren, sowie für die aerobe Abwasserreinigung in industriellen und kommunalen Kläranlagen.

Do quá trình chuyển hóa phát triển nhanh nên vi khuẩn hiếu khí tăng trưởng nhanh và đạt tỷ lệ tạo sản phẩm cao, vì vậy chúng rất thuận lợi cho sản xuất trong kỹ thuật sinh học, thí dụ như sản xuất acetic acid, amino acid, protein, dược phẩm, enzyme, thuốc giặt trong các lò phản ứng sinh học cũng như làm sạch nước thải tại các nhà máy xử lý nước thải cho công nghiệp và thành phố.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: chemikalienbeständig gegen: Basen, Alkalien, Salzlösungen, verdünnte Mineralsäuren, Waschmittel/ unbeständig gegen: Kohlenwasserstoffe, Benzin, Aldehyde

:: Bền hóa chất đối với: kiềm, chất kiềm alkali, dung dịch muối, acid vô cơ loãng, thuốc giặt/không bền đối với: các (hợp chất) hydrocarbon, xăng, aldehyd.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Waschmittel /das/

thuốc giặt; bột giặt;