Việt
thiết bị máy
Anh
mechanism
Extrusionsgranulieranlage
Thiết bị máy tạo hạt ép đùn
Beim Faserharzspritzen wird ein Matrixharz mit einer Spritzanlage auf die Laminierform gespritzt.
Nhựa nền của phương pháp phun nhựa trộn sợi được phun lên khuôn ghép lớp bằng một thiết bị máy phun.
Kostengünstig ist das Kaltbelegungsverfahrens bzgl. des erforderlichen Maschinenparkes.
Phương pháp ghép lớp nguội có giá thành hợp lý căn cứ trên cơ sở trang thiết bị máy móc cần thiết.
Bei den Produktionslinien unterscheidet man in Anlagen, auf denen die Halbzeuge Rohre, Profile, Blasfolien und Flachfolien hergestellt werden.
Các dây chuyền sản xuất được phân loại thành các thiết bị máy chế tạo bán thành phẩm khác nhau như ống dẫn, profi n, màng thổi và màng cán.
Die Herstellung von Pultrusionsprofilen (Bild 1) lässt sich in folgende Verfahrensschritte einteilen und wird auf einer Pultrusionsanlage (Bild 2) durchgeführt:
Việc sản xuất các profin bằng phương pháp kéo đùn (Hình 1) được phân thành nhiều công đoạn sau đây và được thực hiện trên một thiết bị máy kéo đùn (Hình 2).
mechanism /toán & tin/