TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị kết nối

thiết bị kết nối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thiết bị kết nối

 connected unit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interconnecting equipment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die absolute Adresse lässt sofort den Anschluss erkennen, aber erschwert bei umfangreichen Programmen das Erkennen der jeweiligen Signalgeber und angeschlossenen Geräte.

Địa chỉ tuyệt đối cho phép nhận ra ngay đầunối, nhưng gây khó khăn trong các chươngtrình phức tạp phải nhận biết mỗi bộ phát tínhiệu và những thiết bị kết nối.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er verbindet zwei oder mehrere Netzwerke miteinander und leitet die Daten intelligent weiter. Server-Client-Netzwerk

Thiết bị kết nối hai hay nhiều mạng với nhau và chuyển tiếp dữ liệu một cách có định hướng.

Die Hardware eines Computersystems besteht aus dem Grundgerät mit der Hauptplatine und den angeschlossenen Geräten (Bild 1).

Phần cứng của một hệ thống máy tính gồm có một bộ xử lý chính lắp trên bo mạch chủ và những thiết bị kết nối (Hình 1).

Die Kupplung ist im Antriebsstrang eines Kraftfahrzeuges als lösbares Bindeglied zwischen Motor und Wechselgetriebe angeordnet.

Bộ ly hợp được bố trí trong hệ thống truyền động của xe cơ giới như là thiết bị kết nối có thể cắt rời được sự truyền lực giữa động cơ với hộp số nhiều cấp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 connected unit, interconnecting equipment /toán & tin/

thiết bị kết nối