TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiên thai

thiên thai

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiên đường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bồng lai

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đào nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thiên thai

elysium

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thiên thai

Reich der Feen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

elysium

Thiên đường, thiên thai, bồng lai, đào nguyên

Từ điển Tầm Nguyên

Thiên Thai

Quả núi rất cao thuộc huyện Thiên Thai tỉnh Chiết Giang bên Tàu, tương truyền có tiên ở. Ðời Hán, Lưu Thần và Nguyễn Triệu vào Thiên Thai hái thuốc gặp hai người con gái. Hai chàng lưu lại nửa năm mới trở về. Ðến nhà thì đã trải qua bảy đời rồi. Nghĩa bóng: Cảnh đẹp làm người ta say mê. Rẽ mây trông tỏ lối vào Thiên Thai. Kim Vân Kiều

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thiên thai

(thần) Reich n der Feen thiên thần Himmelsgott m.