Việt
định hướng
theo xu hướng
Đức
richtunggebend
Entsprechend spielen beim Verkauf von Häusern nicht nur die Fläche und ihr Zuschnitt eine Rolle, sondern auch die Geschwindigkeit. Denn je schneller ein Haus sich bewegt, desto langsamer ticken drinnen die Uhren, desto mehr Zeit steht seinen Bewohnern zur Verfügung.
Việc buôn bán nha cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.
Likewise, houses are sold not just on their size and design, but also on speed. For the faster a house travels, the more slowly the clocks tick inside and the more time available to its occupants.
Việc buôn bán nhà cửa cũng theo xu hướng như thế, không chỉ mặt bằng và bố trí phòng ốc mới giữ vai trò quan trọng mà cả vận tốc nữa. Vì ngôi nhà càng di chuyển nhanh bao nhiêu thì đồng hồ trong đó càng chạy chậm hơn bấy nhiêu, khiến người ở trong ấy sẽ càng có nhiều thời giờ hơn.
richtunggebend /(Adj.)/
định hướng; theo xu hướng;