TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo hướng dọc

theo hướng dọc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

theo hướng dọc

 longitudinal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

end*on

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gleichzeitig wird der Bohrer in axialer Richtung gegen das Werkstück bewegt (Vorschub).

Đồng thời mũi khoan chuyển động theo hướng dọc trục đi vào phôi (dẫn tiến).

Dabei werden Innen- und Au- ßenteil kalt in axialer Richtung, meist mithilfe einer Presse, ineinandergepresst.

Bộ phận trong và ngoài được ép nguội vào nhau theo hướng dọc trục, hầu hết với sự trợ giúp của máy nén ép.

Durch das Ritzel- Zahnstangen- Getriebe wird die Drehbewegung des Lenkrades in eine axiale Bewegung der Spurstange umgewandelt.

Nhờ vào bộ truyền động pi nhông-thanh răng, chuyển động quay của vành tay lái được chuyển thành chuyển động theo hướng dọc trục của đòn kéo giữa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schwindung in Fließund in Querrichtung ist einheitlich.

Sự co rút theo hướng dọc và ngang của dòng chảy đều thống nhất.

Durch eine volle Umdrehung der Skalentrommel wird die Messspindel in Längsrichtung um den Betrag der jeweiligen Steigung bewegt.

Khi trống thang được quay đúng một vòng, trục đo sẽ di chuyển theo hướng dọc trục một đoạn có trị số tương ứng với mỗi bước ren.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

end*on

theo hướng dọc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 longitudinal /xây dựng/

theo hướng dọc