TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo bước

theo bước

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo gương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là đệ tử trung thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

theo bước

nachfolgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfolgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

die Spur verfolgen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachsetzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

in jmds Fußstapfen treten.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mit NDIR-Fotometern lassen sich je nach Messwellenlänge auch andere infrarotaktive Gase bestimmen. So beispielsweise Methan (CH4) in Biogas erzeugenden Prozessen (Seite 219).

Với quang kế NDIR người ta còn có thể xác định được các khí khác, tùy theo bước sóng, thí dụ methane (CH4) trong các quá trình tạo khí sinh học (trang 219).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

b) nach Schritt 8, wenn die Übergangsbedingung „f” erfüllt ist (f = 1).

b) theo bước 8, khi điều kiện chuyển tiếp “f” được đáp ứng (f = 1).

a) nach Schritt 6, wenn die Übergangsbedingung „e” erfüllt ist (e = 1) oder

a) theo bước 6, khi điều kiện chuyển tiếp “e” được đáp ứng (e = 1) hoặc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachfolgen /(sw. V.; ist)/

(geh ) theo gương; theo bước; là đệ tử trung thành;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

theo bước

1)verfolgen vt, nachfolgen vt. theo dấu

2) die Spur verfolgen, nachsetzen vt;

3) (ngb) in jmds Fußstapfen treten.