TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thực hiện công việc

thực hiện công việc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thực hiện công việc

 perform the work

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thực hiện công việc

leisten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Erfolgt eine systematische Erfassung von Kundenbeschwerden, die Auswertung der Ergebnisse und die Umsetzung der Maßnahmen?

Có thực hiện công việc thu thập khiếu nại của khách hàng một cách hệ thống, đánh giá kết quả và thực hiện các biện pháp khắc phục không?

v Notwendige Kapazitäten im Betrieb für die Bearbeitung des Auftrags abgleichen, z.B. Verfügbarkeit von Ersatzteilen, Ersatzwagen, Personal, Spezialisten, Fremdleistungen.

Xem xét các nguồn lực cần thiết để thực hiện công việc, thí dụ việc cung ứng phụ tùng, xe thay thế, nhân lực, chuyên viên, trợ lực từ bên ngoài.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für die Vorbereitung und Durchführung von Schleifarbeiten sind eindeutige Arbeitsregeln zu beachten.

Việc chuẩn bị và thực hiện công việc mài phải tuân theo những quy tắc làm việc rõ ràng.

Sie verrichtet dabei eine Arbeit und zählt somit zu der Gruppe der Arbeitseinheiten.

Tại đây nó giữ vai trò thực hiện công việc và được xem là thuộc nhóm các khối công năng chính.

Dazu setzt man hochsensible Metalldetektoren und/oder so genannte Strainer ein.

Để thực hiện công việc này, một dụng cụ dò kim loại rất nhạy, còn được gọi là bộ lọc, được sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zehn Überstunden leisten

làm thèm mười giờ phụ trội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leisten /(sw. V.; hat)/

thực hiện công việc (verrichten, tun, machen);

làm thèm mười giờ phụ trội. : zehn Überstunden leisten

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 perform the work /xây dựng/

thực hiện công việc