TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thức uống

thức uống

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ giải khát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

máy lật thỏi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trünke hóp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trünke đô uống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s nghiện rượu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rượu chè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rượu chè be bét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thức uống

tipple

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

thức uống

Getränk

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trank

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

essen speisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Drink

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trunk

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Von Nahrungsmitteln, Getränken und Futtermitteln fernhalten

Để cách xa thực phẩm, thức uống và đồ ăn gia súc

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebensmittel, Getränke, Futtermittel

thực phẩm, thức uống, thức ăn chăn nuôi

7.1.1 Biotechnik in der Lebensmittel- und Getränkeindustrie

7.1.1 Kỹ thuật sinh học trong công nghiệp thực phẩm và thức uống

Sauerteig, Vergärung zuckerhaltiger Säfte zu alkoholischen Getränken

Bột nhồi chua, quá trình lên men của các loại nước có đường thành thức uống có cồn

Der tägliche Bedarf liegt durchschnittlich bei rund 2,4 Litern Wasser in Trinkwasserqualität, das mit der Nahrung und als Getränk zugeführt werden muss.

Nhu cầu trung bình hằng ngày là khoảng 2,4 lít nước với chất lượng nước uống được đưa vào cơ thể với đồ ăn, thức uống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er ist dem Trunk ergeben

nó là tay nghiên rượu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein heißes Getränk

một thức uống nóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Getränk /n -(e)s, -e/

đồ uống, đồ giải khát, thức uống; geistiges Getränk đồ uống có rượu; ein Getränk zu sich (D) nehmen uống cái gì.

Trunk /m/

1. -(e)s, Trünke [một] hóp, ngụm; einen - Wässer tun uóng một ngụm nưđc; 2. -(e)s, Trünke đô uống, thức uống, đồ giải khát; 3. -(e)s [sự, tệ, nạn] nghiện rượu, rượu chè, rượu chè be bét; er ist dem Trunk ergeben nó là tay nghiên rượu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tipple

máy lật thỏi, thức uống

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Drink /[dnrjk], der; -[s], -s/

thức uống; đồ uống;

Trank /der; -[e]s, Tränke (PI. selten) (geh.)/

đồ uống; thức uống; đồ giải khát (Ge& ânk);

Getränk /[ga'trerjk], das; -[e]s, -e/

đồ uống; đồ giải khát; thức uống;

một thức uống nóng. : ein heißes Getränk

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thức uống

1)Trank m, Getränk n. thực 1 wahr (a), wirklich (a), tatsächlich (a), echt (a);

2) essen vt. speisen vt.