TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thủy lợi kiểm soát ngập úng

thủy lợi kiểm soát ngập úng

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

thủy lợi kiểm soát ngập úng

flood irrigation

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

flood irrigation

thủy lợi kiểm soát ngập úng

Toàn bộ các hệ thống thủy lợi được xây dựng dùng để kiểm soát nước dâng của vùng ngập nước không có các công trình xây dựng chủ yếu, ví dụ như: rút nước lũ, tiêu nước trong mùa mưa và nước lụt tự do. Những hệ thống này không được gọi là hệ thống thủy lợi mà là phần thuộc về một khái niệm lớn hơn đó là vùng quản lý nước nông nghiệp.