Việt
thợ chuyên môn
công nhân lành nghề
công nhân chuyên nghiệp
Đức
Facharbeiter
:: Schleifscheiben dürfen nur von qualifizierten Personen aufgespannt werden (Klangprobe)
:: Chỉ có thợ chuyên môn mới được quyển lắp đĩa mài (Thử âm thanh)
Durch den Facharbeiter kann dieser optimiert, und damit so kurz wie möglich gehalten werden.
Nó có thể đượctối ưu hóa bởi các thợ chuyên môn và đượcđiều chỉnh càng nhanh càng tốt.
In der PVC-Verarbeitung ist es üblich, dass die Verarbeiter die Compounds (Mischungen) nach eigenen Rezepturen in den Mischereien zubereiten.
Thông thường, trong gia công PVC, thợ chuyên môn pha chế các compound (hỗn hợp) theo công thức riêng trong phân xưởng pha trộn.
Alle Metallund Kunststoffschweißverfahren dürfen nur von qualifiziertem Fachpersonal ausgeführt werden, dabei sind festgelegte Arbeitsschutzund Unfallverhütungsvorschriften einzuhalten.
Đối với tất cả các phương pháp hàn kim loại và hàn chất dẻo, chỉ có thợ chuyên môn đã qua kiểm tra mới được phép thực hiện. Mọi quy định về bảo hộ lao động và phòng ngừa tai nạn phải được tuân thủ.
Facharbeiter /der/
thợ chuyên môn; công nhân lành nghề; công nhân chuyên nghiệp;