TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thổi vào

thổi vào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổi xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lùa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiến cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khêu lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thổi vào

blow into

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

thổi vào

einblasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anlpusten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchblasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hauchen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben der Blasluftzuführung weisen die Dorne meist eine weitere Öffnung für die Ableitung heißer Luft auf.

Bên cạnhviệc dẫn khí thổi vào, lõi hiệu chỉnh thườngcó thêm một lỗ thoát cho khí nóng từ bêntrong.

Nach erfolgter Zwischenlagerung werden die Kügelchen in die gewünschten Formen geschüttet oder geblasen.

Sau giai đoạn lưu trữ trung gian, các hạt xốp nhỏ được rót hoặc thổi vào các khuôn tạo hình.

Mittels einesBlasdorns wird in das Innere des SchlauchesDruckluft eingeblasen, wodurch dieser sichausdehnt und sich an die Formhöhlung anlegt.

Khí nénđược thổi vào bên trong phôi nhờ một lõi thổi,qua đó phôi giãn nở áp sát vào bề mặt trongkhoang khuôn.

Sonderformen, wie schräg eintauchende Dorne oder sowohl von oben als auch von unten eintauchende Dorne, sind ebenfalls vorzufi nden.

Cũng có một số dạng đặc biệtkhác như đưa lõi thổi vào theo chiều nghiênghoặc vừa từ trên xuống cũng như từ dưới lên.

In verschiedenen weiteren Verfahren, dem so genannten Frischen, wird dem flüssigen Roheisen Sauerstoff zugegeben, um ein kontrolliertes Abbrennendes Kohlenstoffs zu ermöglichen.

Trong các phương pháp kế tiếp mà ta gọi là tinh luyện, oxy được thổi vào gang lỏng để khử carbon một cách có kiểm soát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Luft in einen Ballón einblasen

nạp đầy không khí vào qủa bóng; 2. gợi ra, khêu ra, gây ra, khiến cho, làm cho, khêu lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Feuer anpusten

thổi lửa

ein starker Wind pustet uns an

một. cơn gió mạnh đang thổi về phía chúng mình.

Luft in einen Ballon einblasen

thổi (không khí) vào một quả bong bóng.

der Wind bläst durch die Ritzen der Hütte durch

gió thổi xuyên qua những khe hở của túp lều.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einblasen /vt/

1. thổi vào; Luft in einen Ballón einblasen nạp đầy không khí vào qủa bóng; 2. gợi ra, khêu ra, gây ra, khiến cho, làm cho, khêu lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anlpusten /(sw. V.; hat) (ugs.)/

thổi vào;

thổi lửa : das Feuer anpusten một. cơn gió mạnh đang thổi về phía chúng mình. : ein starker Wind pustet uns an

einblasen /(st. V.; hat)/

thổi vào;

thổi (không khí) vào một quả bong bóng. : Luft in einen Ballon einblasen

durchblasen /(st. V.; hat)/

thổi xuyên qua; lùa vào; thổi vào;

gió thổi xuyên qua những khe hở của túp lều. : der Wind bläst durch die Ritzen der Hütte durch

hauchen /(sw. V.; hat) (geh.)/

thổi vào; truyền thêm; tiếp thêm; tăng thêm;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

blow into

thổi vào