TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thổi ra

thổi ra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xả ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thải ra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

thổi ra

 blow off

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blown

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spray

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

blow off

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

exhaust

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

thổi ra

abblasen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ausblasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Werkstoff verbrennt und wird aus der weißglühenden Trennfuge durch den Druck des Sauerstoffstrahls ausgeblasen.

Vật liệu bị đốt cháy và do sức ép của tia oxy sẽ được thổi ra khỏi rãnh cắt đang nóng sáng.

Der Werkstoff wird beim thermischen Trennen durch eine örtlich begrenzte Erwärmung und Ausblasen des verflüssigten Werkstoffs aus der entstehenden Fuge getrennt.

Khi tách rời bằng nhiệt, vật liệu được tách rời bằng cách nung nóng cục bộ và vật liệu bị hóa lỏng sẽ được thổi ra từ rãnh phát sinh.

Ohne Gegenelektrode arbeiten Anlagen, beidenen die ionisierten freien Elektronen mittelsDruckluft aus einer Behandlungselektrode herausgeblasen werden.

Hệ thống này hoạt động không có điện cực đối nhau, trong đó các electron tự do, sản phẩm củaquá trình ion hóa, được thổi ra bằng khí néntừ một điện cực xử lý.

Diese konturangepassten oder zylindrischen Messing oderStahlstempel werden mit Pneumatikzylindernwährend der Öffnungsbewegung der Formausgefahren und drücken so das Formteil ausder Kavität.

Các chày hình trụ này bằng đồng thau hoặc bằngthép khớp với profi n khuôn sẽ được đẩy rabằng xi lanh thủy lực khi khuôn mở và đẩychi tiết thổi ra khỏi hốc khuôn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch den Druck des Sauerstoffstrahls wird die Schlacke aus der Schnittfuge geblasen.

Qua áp lực của tia oxy, xỉ bị thổi ra khỏi rãnh cắt.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

exhaust

thổi ra, thải ra, xả ra

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausblasen /(st V.; hat)/

thổi ra; thở ra (blasend ausatmen);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abblasen /vt/KTH_NHÂN/

[EN] blow off

[VI] xả ra, thổi ra

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blow off, blown, spray

thổi ra