Việt
thể huyền phù
trạng thái huyền phù
thể vẩn
sự lơ lửng
thề lơ lửng
đình chỉ công tác tạm thòi
tạm đình chỉ
tạm hoãn lại
thể lơ lửng.
Anh
slurry
suspension
Đức
Suspension
Beispiele sind Dispersionsfarben (= Suspension) oder auch die Bohremulsion aus Öl und Wasser (Tabelle 1).
Thí dụ như sơn nước (= thể huyền phù) hoặc chất lỏng dùng trong lúc khoan được pha chế từ dầu và nước (Bảng 1).
Jenach Art des Lösungsmittels entsteht jetzt Suspensions-PVC (Bild 1), PVC-S, bzw. Emulsions-PVC (Bild 2),PVC-E.
Tùy theo mỗi loại dung môi sẽ xuất hiện thể huyền phù PVC (Hình 1) gọi là PVC-S, cũng như nhũ tương PVC (Hình 2) gọi là PVC-E. PVC-S
Suspension /f =, -en/
1. [sự] đình chỉ công tác tạm thòi; 2. [sự] tạm đình chỉ, tạm hoãn lại; 3. trạng thái huyền phù, thể huyền phù, thể vẩn, thể lơ lửng.
Suspension /[zospen'ziom], die; -, -en/
(Chemie) trạng thái huyền phù; thể huyền phù; thể vẩn; thề lơ lửng;
Suspension /f/C_DẺO/
[EN] suspension
[VI] sự lơ lửng; thể huyền phù
slurry, suspension /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/