TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thế kỷ

thế kỷ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

một trăm năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đội trăm quân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tập trăm đoạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thế kỷ

Century

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 century

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 secular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thế kỷ

Jahrhundert

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sakulum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Noch bis in die 50er-Jahre des 20. Jahrhunderts lag die durchschnittliche Lebenserwartung der Bluter unter 20 Jahren.

Cho đến những năm 50 của thế kỷ 20, tuổi thọ trung bình của người mắc bệnh máu khó đông không quá 20 tuổi.

Sie gibt es seit den 80er-Jahren des letzten Jahrhunderts, als die ersten rekombinanten Proteine wie beispielsweise menschliches Insulin (Humaninsulin) zur Behandlung zugelassen wurden.

Chúng đã có từ những năm 80 của thế kỷ trước, khi protein tái tổ hợp đầu tiên như insulin người được cho phép dùng để điều trị.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im 19. Jahrhundert waren die Ursachen des elektrischen Stromes noch nicht genau bekannt.

Vào thế kỷ 19, những nguyên nhân sinh ra dòng điện chưa được biết rõ.

Im Lauf der Jahrhunderte wurden die Eigenschaften von Eisen-Werk - stoffen immer mehr verbessert.

Những thế kỷ sau đó, các tính chất của vật liệu sắt ngày càng được cải thiện.

Als weitere wichtige Gruppe folgten schließlich Ende der 30er Jahre des 20. Jh. die Melamin-Formaldehydharze.

Đến giai đoạn cuối những năm 30 của thế kỷ 20, nhóm quan trọng tiếp theo là nhựa melamin-formaldehyd ra đời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das mit dem

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

century

Thế kỷ, đội trăm quân, tập trăm đoạn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jahrhundert /das; -s, -e/

(Abk : Jh ) một trăm năm; thế kỷ;

: das mit dem

Sakulum /das; -s, ...la (bildungsspr.)/

thế kỷ; một trăm năm (Jahrhundert);

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Thế kỷ

Century (n)

Thế kỷ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 century, secular /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/

thế kỷ

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thế kỷ

[DE] Jahrhundert

[EN] Century

[VI] thế kỷ