TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thấy rằng

Cho rằng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

thấy rằng

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đánh giá

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

thấy rằng

Deem

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Anwendungsbeispiel zeigt, dass für die Auswahl eines geeigneten Werkstoffes fundierte Kenntnisse zu den Eigenschaften der Materialien erforderlich sind.

Ứng dụng này cho thấy rằng để lựa chọn một vật liệu thích hợp cần phải có sự hiểu biết sâu sắc về các đặc tính của vật chất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der junge Mann kehrt an seinen Tisch zurückt und wundert sich darüber, daß die Welt im Sonnenschein endet.

Chàng trai trở lại bàn và ngạc nhiên thấy rằng thế giới kết thúc trong ánh nắng.

Eine junge Frau erlaubt sich eine Liebschaft mit einem Mann, obwohl sie gesehen hat, daß sie einen anderen heiraten wird.

Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The young man returns to his table, marvels that the world ends in sunlight.

Chàng trai trở lại bàn và ngạc nhiên thấy rằng thế giới kết thúc trong ánh nắng.

A young woman allows herself to fall in love with one man even though she has seen that she will marry another.

Một thiếu nữ sẵn sàng quan hệ tình ái với một người, dù nàng đã được thấy rằng mình sẽ lấy người khác.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Deem

Cho rằng, thấy rằng, đánh giá