TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thường khi

thường hay

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thường khi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

thường khi

oft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

häufig .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der Massenproduktion von Behältnissen istes üblich, unmittelbar nach der Entbutzung dieTeile auf Dichtheit zu überprüfen (Bild 2).

Thông thường, khi sản xuất hàng loạt bìnhchứa, các sản phẩm còn được kiểm tra độkín (Hình 2)

In der Regel ist mit der Warmgasschweißung auf der Baustelle eine höhere Schweißnahtfestigkeit zu erreichen.

Thông thường, khi hàn khí nóng ở công trường thì các mối hàn sẽ đạt được độ bền cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es hat bei gleichem Flankenwinkel wie das Regelgewinde eine kleinere Gewindetiefe.

Có chiều sâu ren nhỏ hơn ren thông thường khi góc áp ren giống nhau.

Sie werden im Fahrbetrieb häufig auch zur normalen Verzögerung verwendet.

Phanh liên tục cũng thường được sử dụng để giảm tốc bình thường khi xe chuyển động.

Wegen der kleineren Steigung ergibt sich bei gleichem Anzugsdrehmoment eine größere Vorspannung als bei Regelgewinden.

Do bước ren nhỏ hơn nên phát sinh sức căng ban đầu lớn hơn ren thông thường khi momen xoắn siết chặt như nhau.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thường hay,thường khi

oft (a), häufig (a).