TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thùng chứa nhiên liệu

thùng chứa nhiên liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thùng chứa nhiên liệu

 fuel tank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fuel tank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie ist meist als Bestandteil des Tankmoduls im Kraftstoffbehälter (Intank) oder in der Kraftstoffleitung (Inline) verbaut.

Bơm này thường được tích hợp trong thùng chứa nhiên liệu (bơm trong thùng) hoặc được lắp trên đường ống nhiên liệu (bơm trên đường ống).

Um möglichst viel Wasserstoff im Fahrzeug mitführen zu können wird Wasserstoff verflüssigt und bei ca. 250 °C in einem isolierten Kraftstoffvorratsbehälter gespeichert.

Để có thể mang thật nhiều hydro trong xe, hydro được hóa lỏng và lưu trữ ở nhiệt độ khoảng −250 oC trong một thùng chứa nhiên liệu cách ly.

Er gliedert sich in den Saugdruckbereich, den Vorförderdruckbereich und den Kraftstoffrücklauf. Enthalten sind Kraftstoffbehälter, Kraftstoffvorwärmung, Kraftstofffilter, Kraftstoffförderpumpe, elektrisches Abschaltventil und Kraftstoffkühler.

Mạch nhiên liệu này bao gồm phạm vi hút nhiên liệu, phạm vi tiếp vận trước và phạm vi nhiên liệu hồi lưu với thùng chứa nhiên liệu, bộ gia nhiệt nhiên liệu, bộ lọc nhiên liệu, bơm tiếp vận, van khóa nhiên liệu dùng điện và bộ làm mát nhiên liệu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fuel tank /cơ khí & công trình/

thùng chứa nhiên liệu

fuel tank

thùng chứa nhiên liệu