TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thâm nhập vào

thâm nhập vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhập tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đào sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thâm nhập vào

 inleakage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thâm nhập vào

penetrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einige

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingraben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Binden. Lot dringt in den Werkstoff und bildet eine Legierung.

Gắn kết. Vảy hàn thâm nhập vào vật liệu và tạo hợp kim.

Die Flamme führt in diesem Fall freien Kohlenstoff mit, der in die Schweiß- naht eindringt.

Trong trường hợp này ngọn lửa mang theo carbon tự do thâm nhập vào mối hàn.

Dadurch kann das Lot in die Randschicht eindringen und mit dem Werkstoff eine Legierung bilden.

Nhờ vậy vảy hàn thâm nhập vào lớp biên và tạo với vật liệu một hợp kim.

Die Schallwellen jedoch dringen durch die Perforation in die Mineralwolle, die vor allem höhere Frequenzen schluckt.

Tuy nhiên những sóng âm thâm nhập vào bông khoáng qua những lỗ nhỏ và bị hấp thụ, nhất là những tần số cao.

Weil Pflanzenöle erst ab ca. 220 °C verdampfen, gelangen größere Mengen des Pflanzenöls in das Motoröl.

Vì chỉ bốc hơi khi nhiệt độ đạt tới khoảng 220C, một số lượng khá lớn dầu thực vật thâm nhập vào dầu động cơ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Creme zieht rasch in die Haut ein

kem thấm nhanh vào da.

etw. geht in jmds. Bewusstsein ein

điều gì đã được ghi nhận trong ỷ thức của ai

in das Reich des Todes, zur ewigen Ruhe eingehen

(nghĩa bóng) đã sang thế giới bên kia, đã qua đời.

(nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu

das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein

sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

penetrieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

đâm vào; thâm nhập vào;

einziehen /(unr. V.)/

(ist) thấm vào; thâm nhập vào (eindringen);

kem thấm nhanh vào da. : die Creme zieht rasch in die Haut ein

einige /hen (unr. V.; ist)/

(geh ) đi vào; thâm nhập vào; nhập tâm [in + Akk : vào ];

điều gì đã được ghi nhận trong ỷ thức của ai : etw. geht in jmds. Bewusstsein ein (nghĩa bóng) đã sang thế giới bên kia, đã qua đời. : in das Reich des Todes, zur ewigen Ruhe eingehen

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

đào sâu; ăn sâu; thâm nhập vào;

: (nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta. : das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inleakage

thâm nhập vào

 inleakage /điện lạnh/

thâm nhập vào