TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành khối

thành đống

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

thành khối

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Anh

thành khối

in bulk

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es sind nicht immer so viele Zellen vorhanden, um die erforderliche Nukleinsäuremasse zu gewinnen.

Trên thực tế không phải lúc nào cũng có đủ tế bào để hình thành khối lượng nucleic acid cần thiết.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beispiel ist Ruß, der zur Bildung von Agglomeraten (Anhäufungen) neigt.

Một thí dụ là muội than có khuynh hướng tạo thành khối kết tụ.

Die auch als Harze bezeichnete Werkstoffgruppe wird nur zum Teil zu Formmassen verarbeitet.

Các nhóm vật liệu với tên gọi là nhựa một phần chỉ được gia công thành khối định hình.

Die festen Verbindungen unterteilt man zunächst in lösbare und unlösbare Verbindungen.

Các mối ghép cố định được chia thành khối kết nối tháo ra được và không tháo ra được.

Die Rechteckblockeinrichtung  und die Aushärtestrecke  vervollständigen die Anlage.

Bộ phận xếp thành khối vuông q và đoạn hóa cứng là hai công đoạn cuối, hoàn chỉnh của thiết bị.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

in bulk

thành đống, thành khối