TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tang trống

tang trống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tang trống

 cylinder

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Hinterrad kann bei kleineren Motorrollern mit einem Fuß- hebel durch Trommelbremsen, bei höherer Leistung durch Scheibenbremsen verzögert werden.

Bánh xe sau có thể được phanh với bàn đạp chân ở xe scooter nhỏ bằng phanh tang trống, ở xe có công suất cao hơn bằng phanh đĩa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Produktionsgeschwindigkeit ist von der Temperatur, dem Trommeldurchmesser und der Produktdicke abhängig.

Tốc độ sản xuất tùy thuộc vào nhiệt độ, đường kính của tang trống và độ dày của sản phẩm.

Wenn das Gürtelpaket komplett ist, wird der Transferring (5) über die Gürteltrommel positioniert.

Khi các gói vành đai (bằng bó sợi thép) được lắp xong, vòng chuyển giao (5) được đặt lên tang trống vành đai.

Die Trommelsegmente werden eingezogen und die Greifer des Transferrings übernehmen das Gürtelpaket.

Các phân đoạn hình quạt của tang trống được rút lại và thiết bị kẹp của vòng chuyển tiếp nhận gói sợi thép.

Die Kautschukbahn wird mittels eines Stahlbandes oder eines mit Gummi belegten Stahlbandes auf die beheizbare Trommel gepresst.

Một băng thép hoặc một băng thép phủ cao su được sử dụng để ép dải cao su lên tang trống được nung nóng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cylinder /điện/

tang trống