TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự số

tự số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

tự số

 ordinal number

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ordinal absolute

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Dezimalsystem besteht aus 10, das Binärsystem aus 2 und das Hexadezimalsystem aus 16 Ziffern.

Hệ thập phân gồm 10, hệ nhị phân gồm 2 và hệ thập lục phân gồm 16 ký tự số.

Damit alle Klein- und Großbuchstaben, alle Ziffern, sowie Sonder- und Steuerzeichen verarbeitet werden können, benötigt man 8 Bit.

Máy tính cần đến 8 bit để thể hiện được tất cả những ký tự thường và ký tự in hoa, ký tự số, ký tự đặc biệt và ký tự điều khiển.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

(Kernladungszahl), Anzahl der Protonen bzw. Elektronen

Số thứ tự (Số điện tích của nhân), số lượng protonhay electron

Từ điển toán học Anh-Việt

ordinal absolute

tự số

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ordinal number /toán & tin/

tự số