TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự động ghi

tự động ghi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tự động ghi

 auto save

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Normalfall wird der Fahrer den Pkw mit dem Fahrpedal auf die Geschwindigkeit 80 km/h bringen, dann durch Betätigen des entsprechenden Bedienhebels an der Lenksäule die Regelung einschalten und damit zugleich den momentanen Wert der Geschwindigkeit als Sollwert fixieren.

Thông thường, người lái xe điều khiển bàn đạp ga tăng tốc độ ô tô đến 80km/h và kích hoạt chức năng điều chỉnh vận tốc bằng cần điều khiển ở tay lái; hệ thống sẽ tự động ghi nhận tốc độ hiện thời và sử dụng làm trị số mong muốn đạt được ở ngõ ra.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Automatische Erfassung und Dokumentation der Sterilisierzeit,

Tự động ghi nhận và chứng thực thời gian tiệt

Automatische Erfassung und Dokumentation des Drucks in der Sterilisierkammer,

Tự động ghi nhận và chứng thực áp suất trong buồng tiệt trùng,

Automatische Erfassung und Dokumentation der Temperatur durch Temperatursensoren an relevanten Stellen zur Überwachung des Temperaturverlaufs im Sterilisiergut (Bild 2),

Tự động ghi nhận và chứng thực nhiệt độ qua cảm ứng nhiệt độ ở các vùng liên quan, theo dõi tiến triển nhiệt độ trong vật liệu tiệt trùng (Hình 2),

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auto save /toán & tin/

tự động ghi