Việt
tự đầu
đầu tiên
Anh
at fist
at first
Soausgeführt, kommen diese axial angeströmten Schlauchköpfe auch für große PE-Artikel zum Einsatz.
Tương tự, đầu ống chảy dọc trục cũng được dùng để chế tạo sản phẩmlớn bằng PE.
Sie ist eine textuelle Programmiersprache, die mit einem Ladebefehl „L" oder einem Verknüpfungsbefehl z. B. „U" (UND) beginnt.
Đây là một ngôn ngữ văn bản, chọn mẫu tự đầu tiên như "L" cho mệnh lệnh nạp (LOAD) hay "A" cho mệnh lệnh kết nối logic, thí dụ "A" cho AND.
Bedeutung als Erstbuchstabe (PCE-Kategorie)
Ý nghĩa của ký tự đầu tiên (Hạng mục PCE)
Erstbuchstabe für PCE-Leitfunktion
Mẫu tự đầu tiên cho chức năng hướng dẫn PCE
Für beliebige nicht aufgelistete Bedeutungen, die nur einmal oder begrenzt verwendet werden (sowohl als Erstals auch als Folgebuchstabe)
Cho những ý nghĩa bất kỳ không liệt kê, được sử dụng một lần hay bị hạn chế (cho cả mẫu tự đầu tiên lẫn mẫu tự kế tiếp)
tự đầu;
tự đầu, đầu tiên