TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ số

từ số

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

từ số

 numeric word

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 numerical word

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Soll z.B. vom 3. in den 2.Gang zurückgeschaltet werden, so wird der nächst niedere Gang voreingelegt.

Thí dụ, nếu cần chuyển từ số 3 về số 2 thì số thấp hơn kế tiếp sẽ được chọn trước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus dieser Vielzahl muss man zunächst geeignete Ausgangsstoffe gewinnen.

Từ số lượng lớn này, trước hết phải chiết tách các nguyên liệu khởi đầu phù hợp.

Es kann auch aus den Zähnezahlen oder den Durchmessern errechnet werden (Bild 1).

Tỷ số này cũng có thể được tính từ số răng hoặc đường kính danh nghĩa của các bánh răng (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Teilungsrate. Sie ergibt sich aus der Anzahl der Zellteilungen, bezogen auf die Zeit:

Vận tốc phân bào là kết quả từ số lượng phân bào dựa trên thời gian:

Erst Ketten mit mehr als 100 Aminosäuren werden im Allgemeinen als Proteine bezeichnet.

Nếu số lượng amino acid từ 10 đến 100 trong hợp chất thì được gọi là polypeptid. Chỉ từ số lượng trên 100 amino acid thì gọi chung là protein.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 numeric word, numerical word /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/

từ số