TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ phải

từ phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ bên phải.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

từ phải

rechts

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist ein Luftspalt im magnetischen Kreis, z.B. zwischen Ständer und Läufer von Generatoren bzw. Elektromotoren, so müssen die magnetischen Feldlinien einen großen magnetischen Widerstand überwinden.

Nếu có khe hở không khí bên trong mạch từ, thí dụ như khe hở giữa stator và rotor của máy phát điện hay động cơ điện, đường sức từ phải vượt qua điện trở từ lớn này.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Erkennungssequenzen sind palindromisch, d.h., sie können von links nach rechts genauso wie von rechts nach links gelesen werden, wenn der „Strang“ beim Lesen gewechselt wird.

Các trình tự nhận diện có tính đối xứng, nghĩa là khi đọc chúng từ trái sang phải cũng cũng giống như đọc từ phải sang trái.

So liefert der obere Strang (Bild 1, vorhergehende Seite) bei einer Leserichtung von links nach rechts (5’–3’) die Sequenz AAGCTT.

Như vậy, mạch bên trên cung cấp trình tự nhận diện AAGCTT (Hình 1, trang trước), khi đọc từ trái sang phải (5 ‘- 3’) và mạch dưới, khi đọc ngược lại từ phải sang trái sẽ cho cùng một kết quả.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Seitenansicht von rechts

Cạnh nhìn từ phải

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechts /adv/

từ phải, sang phải, ỏ bên phải.