TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ cổ

từ cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngôn ngữ cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ cổ

Relikt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Von den Wellenzapfen führen Ölbohrungen durch die Kurbelwangen zu den Kurbelzapfen.

Từ cổ khuỷu, những lỗ khoan dầu chạy xuyên suốt má khuỷu đến chốt khuỷu.

Für das Pleuellager erfolgt sie durch Motoröl, welches dem Kurbelzapfen vom Wellenzapfen der Kurbelwelle durch eine Bohrung zugeführt wird.

Việc bôi trơn cho ổ đỡ thanh truyền được thực hiện với dầu động cơ, được dẫn đến chốt trục khuỷu từ cổ khuỷu qua một lỗ khoan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Relikt /[re'likt], das; -[e]s, -e/

(Sprachw ) từ cổ; ngôn ngữ cổ;