Việt
từ bên phải
từ phía phải
Đức
rechtsher
rechtshin
Drückt der Arbeitsdruck von rechts auf die Kolbenfläche, so zieht die Kolbenstange das Bremsband an und bremst die Bremstrommel fest.
Khi áp suất làm việc tác dụng lên bề mặt piston từ bên phải, thanh đẩy piston siết chặt đai phanh và tác động phanh lên trống phanh.
Sind ausgeschriebene Wörter oder längere Formeln an der Ordinate nicht vermeidbar, sollen sie von rechts lesbar sein.
Nếu tên và ký hiệu đơn vị quá dài thì nên viết sao cho đọc được từ bên phải.
Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind.
Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải.
rechtsher /(Adv.) (veraltet)/
từ bên phải; từ phía phải;
rechtshin /(Adv.) (selten)/
từ phía phải; từ bên phải;