TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ điển địa lý

từ điển địa lý

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

từ điển địa lý

gazetteer

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

gazetteer

từ điển địa lý

Là một công cụ cung cấp thông tin về tên và vị trí của các địa điểm. Nếu biết tên của địa điểm, từ điển địa lý có thể cung cấp toạ độ của địa điểm đó. Phần lớn các atlase đều có từ điển địa lý. Những từ điển địa lý số hoá nổi tiếng là USGS Geographic Names Information System (GNIS) và Digital Chart of the World (DCW). Trong ARCINFO, chỉ số không gian trong từ điển địa lý là một ô gồm chữ và số biểu diễn một đối tượng vùng. Các địa điểm (điểm và vùng) được phủ bởi ô lưới này, sau đó được sắp xếp theo alphabe. Quá trình này tạo ra một danh sách tên các địa điểm sắp xếp theo cả alphabe và theo số ô lưới.