TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tụng

tụng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

tụng

to recite

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

verse

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

stanza

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

tụng

in singendem Tonfall lesen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tụng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

loben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

preisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

besingen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.

Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.

Alle waren erschrocken, da trat die zwölfte hervor, die ihren Wunsch noch übrig hatte, und weil sie den bösen Spruch nicht aufheben, sondern nur ihn mildern konnte,

Bà tuy chưa niệm chú chúc tụng công chúa nhưng lời chú của bà cũng không giải được lời chú độc địa kia, mà chỉ làm giảm nhẹ được thôi.

Es ging aber die Sage in dem Land von dem schönen schlafenden Dornröschen, denn so ward die Königstochter genannt,

Rồi ở trong miền ấy, nhân dân truyền tụng lại là có một bông hồng xinh đẹp đang ngủ triền miên. Người ta gọi công chúa là công chúa Hồng Hoa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Man würde ihr huldigen müssen.

Người ta sẽ phải ca tụng nó.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

It would have to be worshipped.

Người ta sẽ phải ca tụng nó.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tụng

to recite

tụng

verse, stanza

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tụng

1) in singendem Tonfall lesen; tụng kinh Gebete lessen; beten;

2) loben vt, preisen vt, besingen vt.