TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tới được

tới được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đến được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chinh phục được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tới được

 accessible

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

accessible

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

tới được

gewinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Wärme muss beim Pressen schneller zugeführt werden als die Vernetzung abläuft, wobei die Reaktionsenergie so schnell wie möglich zu jedem Harzkörnchen in der Form gelangt.

Khi ép sản phẩm, gia nhiệt phải nhanh hơn quá trình kết mạng diễn ra, qua đó năng lượng của phản ứng phải tới được từng hạt nhựa nhỏ bên trong khuôn càng nhanh càng tốt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit Spritzrobotern werden die Bereiche der Karosserie lackiert, die durch den Farbnebel der Hochrotationsglocken nicht erreicht werden.

Người máy phun sơn được sử dụng để sơn những vùng thân vỏ xe mà chùm tia hạt sơn của chuông quay vận tốc cao không đạt tới được.

Weiterhin überprüfen sie ob das Lichtsignal des Vorgängers über den Lichtwellenleiter an der Fotodiode ankommt.

Ngoài ra, mỗi nút mạng sẽ kiểm tra ánh sáng từ điôt phát quang của nút mạng đứng trước có được truyền qua cáp quang để tới được điôt quang của nút mạng hay không.

Beim Einschalten ist der Widerstandswert des NTC (R1) groß, der paral­ lelgeschaltete Widerstand Rn ist ebenfalls so groß, dass im Relais K1 der Anzugstrom nicht erreicht wird.

Lúc đóng mạch, điện trở NTC (R1) có trị số cao, điện trở Rn được mắc song song cũng có trị số cao, do đó trong rơle K1 dòng điện khởi động không đạt tới được.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie bist du in unser Haus gekommen? sprachen weiter die Zwerge.

Mấy chú lùn lại hỏi tiếp: Làm sao mà cô tới được nhà của chúng tôi?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Ufer zu gewinnen versuchen

tìm cách sang đến bà bên kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewinnen /[ga'vinan] (st. V.; hat)/

(geh ) đến được; tới được; chinh phục được (quãng đường, mục tiêu );

tìm cách sang đến bà bên kia. : das Ufer zu gewinnen versuchen

Từ điển toán học Anh-Việt

accessible

tới được, đạt được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accessible /toán & tin/

tới được