TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tề

tề

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên

Đức

tề

dort

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lakai

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Marionette

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abschneiden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dumm .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gepflegtes Äußeres, z.B. saubere Kleidung

Bề ngoài chỉnh tề, thí dụ trang phục sạch sẽ

Từ điển Tầm Nguyên

Tề

Tên nước. Châu Võ Vương phong Thái Công Vọng ở đất Tề. Ðời Chiến Quốc có một người tôi họ Ðiền cướp nước mở ra một trong 7 nước (Tấn, Sở, Yên, Tề, Hàn, Ngụy, Triệu). Sau nước Tần thôn tính cả sáu nước kia. Hay là học thói nước Tề. Lục Vân Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tề

1) dort (a);

2) (ngb) Lakai m, Marionette f;

3) abschneiden;

4) (ngb) dumm (a).