TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tận dụng kết quả hay công trình nghiên cứu

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tận dụng kết quả hay công trình nghiên cứu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tận dụng kết quả hay công trình nghiên cứu

ausbeuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat die Arbeiten anderer Wissenschaftler schamlos ausge beutet

ông ta đã sao chép công trình của các nhà khoa học khác một cách trắng trợn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbeuten /(sw. V.; hat)/

sử dụng; tận dụng kết quả hay công trình nghiên cứu (systema tisch nutzen, ausschöpfen);

ông ta đã sao chép công trình của các nhà khoa học khác một cách trắng trợn. : er hat die Arbeiten anderer Wissenschaftler schamlos ausge beutet