TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tầng điện ly

tầng điện ly

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ion quyển

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

quyển ion

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tầng ion

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tầng điện ly

Ionosphere

 
Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 ionic atmosphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ionospheric

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ionic atmosphere

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tầng điện ly

Ionosphäre

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ultrakurzwellen ermöglichen durch das Durchdringen der Ionosphäre den Funkverkehr zu Raumschiffen und Satelliten.

Nhờ tính xuyên qua được tầng điện ly, sóng cực ngắn cho phép truyền thông vô tuyến tới các phi thuyền và vệ tinh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ionosphäre /f/VT&RĐ/

[EN] ionosphere

[VI] quyển ion, tầng điện ly

Ionosphäre /f/VLHC_BẢN/

[EN] ionosphere

[VI] quyển ion, tầng điện ly

Ionosphäre /f/VLB_XẠ/

[EN] ionic atmosphere, ionosphere

[VI] quyển ion, tầng điện ly, tầng ion

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

ionosphere

tầng điện ly, ion quyển

Từ điển Thiên Văn Học Anh-Việt

Ionosphere

Tầng điện ly

the region of the Earth' s upper atmosphere containing a small percentage of free electrons and ions produced by photoioni zation of the constituents of the atmosphere by solar ultraviolet radiation. The ionosphere significantly influences radiowave propagation of frequencies less than about 30 MHz. In Earth' s atmosphere, the ionosphere begins at an altitude of about 25 miles and extends outward about 250.

Vùng không gian trong tầng trên của tâng khí quyển chứa một l ượng phần trăm nhỏ electron tự do và ion đưuocj tạo ra bằng quang ion hóa bởi các phần tử của bầu khí quyển với tia cực tím của Mặt Trời. Tầng điện ly có ảnh hưởng đáng kể tới việc truyền sóng radio có tần số thấp hơn 39 MHz. Trong bầu khí quyển của Trái Đất, tầng điện ly bắt đầu ở độ cao khoảng 25 dặm so với mực nước biển và mở rộng lên 250 dặm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ionic atmosphere /xây dựng/

tầng điện ly

 ionospheric /xây dựng/

tầng điện ly

 ionic atmosphere, ionospheric /vật lý;điện lạnh;điện lạnh/

tầng điện ly