TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm phản

tấm phản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm ván nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tấm phản

Pritsche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Die Sichtbarkeit des Fahrzeugs zu erhöhen, z.B. durch Begrenzungs- und Parkleuchten, Rückstrahler, Tagfahrlicht.

Nâng cao mức nhận biết xe, thí dụ đèn phân ranh, đèn đỗ, tấm phản quang, đèn chạy ban ngày.

Die gesetzlichen Vorschriften unterscheiden bei lichttechnischen Einrichtungen zwischen Scheinwerfern, Leuchten und rückstrahlenden Mitteln, z.B. Rückstrahlern (Bild 1).

Quy định của pháp luật phân biệt các thiết bị chiếu sáng khác nhau như đèn chiếu, đèn hiệu, phương tiện phản quang như các tấm phản quang (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pritsche /[’prrtjo], die; -, -n/

tấm phản; tấm ván nằm;