TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm ghép

tấm ghép

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tấm ghép

 composition board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 splice plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind Bauteile, die aus Blechen verschiedener Dicken und Stahlsorten zusammen geschweißt werden, z.B. Längsträger einer Bodenanlage im Kfz, Karosserieteile.

Phôi thép tấm ghép nối (Tailored Blanks) là những chi tiết gồm các tấm của các loại thép với độ dày khác nhau được hàn ghép dính lại. Thí dụ dầm dọc ở hệ sàn xe cơ giới, các chi tiết thân vỏ xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

PUR-Sandwichplatten

PUR - Các tấm ghép

Das führt zu einer größeren Verformbarkeit und zu verbesserten mechanischen Eigenschaften des Laminats.

Điều này khiến cho vải biến dạng lớn hơn và mang đến những đặc tính cơ học tốt hơn cho tấm ghép lớp laminate.

Durch die gestreckte Lage der Faser werden mit Gelegen, bei gleicher Wandstärke des Laminats, höhere mechanische Festigkeiten erzielt, als mit Geweben.

Nhờ vào lớp sợi dàn trải của vải lót thô nên tấm ghép lớp laminate cùng bề dày có độ bền cơ học cao hơn so với vải dệt.

Für extrem leichte und hochfeste Sandwichlaminate werden die unter der Bezeichnung Honeycomb bekannten Platten aus phenolharzgetränktem Aramidpapier (Bild 2) eingesetzt.

Đối với tấm ghép lớp laminate cấu trúc sandwich cực nhẹ và có độ bền cao, người ta sử dụng các tấm giấy aramid tẩm nhựa phenol có cấu trúc được gọi là tổ ong (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 composition board, splice plate /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

tấm ghép

Một tấm phẳng tạo bởi sợi phíp đã được xử lí qua quy trình với bột gỗ, được cuộn tròn và nén.; Một tấm được đặt trên một mối nối và xiết chặt các thành phần được nối để tạo sự chắc chắn.

A flat sheet made of fibers processed into a pulp that is rolled and pressed. Also, COMPO BOARD.; A plate located over a joint and fastened to the pieces being joined, to provide stiffness.