TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm dương

tấm dương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tấm dương

 positive plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

positive plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die positive Platte kann Wasserstoff speichern, indem sie ihn in das Kristallgitter einlagert und so ein Metallhydrid aufbaut.

Tấm dương cực có thể lưu trữ hydro trong mạng tinh thể của kim loại, do đó tạo thành một hydride kim loại.

Die positive Platte (MH) besteht aus einer Metalllegierung eines Metallgemisches mit hohem Gehalt an Elementen der Gruppe der „Seltenen Erden“ (auch als Seltenerdmetalle bezeichnet), z.B. Lanthan, Cer und Neodym.

Tấm dương cực (MH) làm bằng hợp kim có hàm lượng cao các thành phần của nhóm “đất hiếm” (còn được gọi là kim loại đất hiếm), chẳng hạn như lanthan, ceri và neodymi.

Nickel-Metall-Hydrid-Akkumulatoren (NiMH) Die Zelle eines Nickel-Metall-Hydrid-Akkumulator verfügen aus mehreren Zellen, die jeweils aus einer positiven und einer negativen Platte sowie dem Elektrolyten (Kalilauge) bestehen.

Ắc quy nickel-hydride kim loại (NiMH) Một đơn vị của một ắc quy nickel-hydride kim loại có nhiều tế bào, mỗi tế bào bao gồm một tấm dương cực, một tấm âm cực và chất điện phân (dung dịch kiềm).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 positive plate /điện lạnh/

tấm dương

positive plate

tấm dương