Việt
tạo năng lượng
tạo nhiệt
hoàn năng lượng
hoàn nhiệt
Anh
anakinetic
Die biologische Oxidation der Nahrungsstoffe ist die wichtigste Art der Energiegewinnung in den Zellen.
Oxy hóa sinh học của thức ăn là một quá trình tạo năng lượng quan trọng nhất trong tế bào.
An ihnen befinden sich angeheftet Enzyme für wichtige Stoffwechselreaktion wie die Energiegewinnung oder die bakterielle Fotosynthese.
Gắn sát vào chúng là các enzyme cần thiết cho các phản ứng chuyển hóa như quá trình tạo năng lượng hay vi khuẩn quang hợp.
Dort ist das Vitamin B2 ein Coenzym für Enzyme der Atmungskette und damit an der Energiegewinnung aus Nährstoffen beteiligt (Seite 40).
Ở đây, vitamin B2 là một coenzyme cho enzyme của chuỗi hô hấp và qua đó tham gia tạo năng lượng từ các chất dinh dưỡng (trang 40).
Einige Mikroorganismenarten haben als Anpassung an besondere Umweltbedingungen alternative Verfahren zur Energiegewinnung entwickelt.
Một số loài vi sinh vật có thể thích ứng với điều kiện môi trường bằng cách phát triển các phương pháp đặc biệt để tạo năng lượng.
Elektrische Energie (Bild 2)kann aus erneuerbaren Energien, fossilen Energien oderaus Kernenergie gewonnenwerden.
Điện năng (Hình 2) có thểkhai thác từ năng lượng tái tạo, năng lượng hóa thạchhay năng lượng hạt nhân.
tạo năng lượng; tạo nhiệt; hoàn năng lượng; hoàn nhiệt