TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạ ơn

tạ ơn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cám ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đa tạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền ơn vì cái gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Cảm ân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cảm tạ 2. Kinh cám ơn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh nguyện tạ ơn 3. Tế vật cảm ơn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ vật tạ ơn.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tạ ơn

 votive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thanksgiving

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tạ ơn

Dank

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedanken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Über eine Zeit, da kamen zu dem alten König drei Wagen mit Gold und Edelsteinen für seinen jüngsten Sohn:

Một thời gian sau, có ba chiếc xe chở đầy vàng ngọc đến cung vua để tạ ơn hoàng tử Út.

sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.

Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besten [schönen, vielen, tausend] Dank

! rất cám ơn;

herzlichsten Dank

cám ơn chân thành;

hab’ Dank

! cám ơn anh!; -

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thanksgiving

1. Cảm ân, tạ ơn, cảm tạ 2. Kinh cám ơn, kinh nguyện tạ ơn 3. Tế vật cảm ơn, lễ vật tạ ơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dank /m -(e)s/

lòng, lời, sự] cám ơn, cảm ơn, cảm tạ, đa tạ, tạ ơn; [sự, lời] biểu dương, khen ngợi, tri ân; besten [schönen, vielen, tausend] Dank ! rất cám ơn; herzlichsten Dank cám ơn chân thành; hab’ Dank ! cám ơn anh!; - sagen cảm ơn, cám ơn, cảm tạ, tạ ơn, trả ơn, đền ơn; seinen - ábstat- ten [áusdriicken, äußern, áussprechen, bezei gen] xem - sagen; - ernten được cảm tạ; j -m seinen - áussprechen biểu lộ lòng cảm tạ ai; j-m für etw (A) - wissen chịu ơn ai vì cái gì; - Gott sei -! may qúa!

bedanken

cám ơn, cảm ơn, cảm tạ, tạ ơn, trả ơn, đền ơn (bei D ai, für A) vì cái gì.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 votive /đo lường & điều khiển/

tạ ơn

 votive /xây dựng/

tạ ơn