TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

túi nhựa

túi nhựa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vết nhựa

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

túi chất dẻo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

túi chất dẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

túi bằng chất dẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

túi nhựa

 pitch pocket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

resin pockets

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

pitch pocket

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

túi nhựa

Plastiktüte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Harzgallen

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Plastikbeutel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 1: Bioreaktor mit Kunststoffeinwegbeutel

Hình 1: Lò phản ứng sinh học với túi nhựa

Ein vorsterilisierter Kunststoffbeutel wird in einem Beutelbehälter mit Temperierungssystem und oben liegendem Rührmotor fixiert.

Một túi nhựa tiệt trùng trong một túi bình với hệ thống điều hòa nhiệt mà bên trên là một máy quay.

Am häufigsten werden Einwegsysteme mit vom Hersteller vorsterilisierten Kunststoffbeuteln (engl. bag) aus Verbundfolie verwendet (Seite 143).

Thông dụng nhất là hệ thống sinh học dùng một lần với túi nhựa bằng nhựa hỗn hợp đã được các nhà chế tạo tiệt trùng trước (trang 143).

Der preiswerte Einweganteil (Sensorpatch) enthält den in einer Matrix fest gebundenen Fluoreszenzfarbstoff und ist innen im durchsichtigen Kunststoffbeutel mit Kontakt zum Fermentationsmedium angebracht.

Phần dùng một lần rẻ hơn (Sensor patch) chứa chất màu huỳnh quang trong một khuôn cố định và bên trong được gắn liền trong túi nhựa trong suốt nối với môi trường lên men.

Dabei stehen die unterschiedlichen Kunststoffe für jeweils verschiedene Eigenschaften wie Biokompatibilität (EVA), Stabilität (PET und PA), Gasundurchlässigkeit (PA) und ideale innere Oberfläche (modifiziertes PE).

Nhiều loại túi nhựa khác nhau được sản xuất với đòi hỏi tính chất như phù hợp sinh học (EVA), ổn định (PET hoặc PA), cản khí thoát (PA) và bên trong có một bề mặt lý tưởng (PE thay đổi).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Plastiktüte /die/

túi nhựa; túi chất dẻo;

Plastikbeutel /der/

túi nhựa; túi bằng chất dẻo;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Plastiktüte /í =, -n/

túi nhựa, túi chất dẻo.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Harzgallen

[VI] Túi nhựa, vết nhựa

[EN] resin pockets, pitch pocket

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pitch pocket /xây dựng/

túi nhựa