TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính kinh tế

suất lợi nhuận

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính kinh tế

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tính kinh tế

operational economy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

187 Ökonomischer und ökologischer Kunststoffeinsatz

187 Sử dụng chất dẻo mang tính kinh tế và sinh thái

3.3 Ökonomischer und ökologischer Kunststoffeinsatz

3.3 Sử dụng chất dẻo mang tính kinh tế và sinh thái

Einewirtschaftliche Fertigung verlangt nach einer Automatisierungdieser Vorgänge.

Tuy nhiên sản xuất có tính kinh tế cao đòihỏi tự động hóa các quá trình này.

Zunächst waren nur PVC und PET für dieses Verfahren geeignet, mittlerweile kommt aber auch PP als wirtschaftliche Alternative zum Einsatz (Bild 3).

Đầu tiên chỉ có PVC và PET là thích hợp với phương pháp này; thời gian gần đây PP cũngđược lựa chọn làm giải pháp có tính kinh tế (Hình 3).

Aufgrund des großen maschinentechnischen Aufwandes amortisiert sich dieses Verfahren nur bei sehr hohen Stückzahlen.

Do phải sử dụng nhiều kỹ thuật máy móc nên phương pháp này chỉ có tính kinh tế về khấu hao khi sản xuất một số lượng sản phẩm rất lớn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

operational economy

suất lợi nhuận, tính kinh tế