TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tín hiệu phù hợp

tín hiệu phù hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tin hiệu nhãt quán

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

tín hiệu phù hợp

coherent signal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 coherent signal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Messwerte von Sensoren müssen häufig in bestimmte Signalformen umgewandelt werden, damit sie z.B. von Steuergeräten verarbeitet werden können.

Tín hiệu từ các cảm biến thường phải được biến đổi thành dạng tín hiệu phù hợp để các bộ điều khiển (ECU: electronic control unit) có thể xử lý được.

Bei Sensoren der 3. Integrationsstufe wird beispielsweise die Information vom Sensor erfasst und in eine elektrische Spannung umgewandelt. Diese wird aufbereitet, z.B. verstärkt und anschließend digitalisiert. Dann wird das Signal in einer Auswerteelektronik so weit bearbeitet, dass es im Steuergerät direkt verwendet werden kann.

Thí dụ ở những cảm biến có độ tích hợp bậc 3 thông tin được ghi nhận và chuyển đổi thành tín hiệu điện áp tương tự (analog), tiếp theo là khuếch đại và chuyển đổi thành dữ liệu số (digital), sau đó bộ vi xử lý xử lý các trị số này và xuất kết quả ở dạng tín hiệu phù hợp cho bộ điều khiển sử dụng trực tiếp.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

coherent signal

tín hiệu phù hợp, tin hiệu nhãt quán

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coherent signal

tín hiệu phù hợp

 coherent signal /toán & tin/

tín hiệu phù hợp