TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tín hiệu điều biến

tín hiệu điều biến

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tín hiệu điều biến

modulating signal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tín hiệu điều biến

Modulationssignal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Pulsweitenmodulierte (PWM)-Signale (Bild 2).

Tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM, Hình 2).

Erklären Sie den Begriff „Puls-Weiten-Moduliertes- Signal“.

Thuật ngữ “tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM)” có nghĩa gì?

Vom Generator erhält z.B. das Motorsteuergerät die pulsweitenmodulierte Information (PWM-Signal) über die Auslastung des Generators (DFM-Signal).

Bộ điều khiển động cơ nhận được tín hiệu điều biến độ rộng xung PWM (tín hiệu DFM) về độ tải của máy phát điện.

Um die Zulaufmenge zum Verdichtungsraum zu verringern, wird die ZME vom Motorsteuergerät mit einem PWM-Signal angesteuert.

Để giảm lượng nhiên liệu chảy vào buồng nén, EDC sử dụng tín hiệu điều biến độ rộng xung để điều khiển vị trí piston van.

Die Signale können unterschiedlichen Verlauf haben. Man unterscheidet z.B. analoge, binäre, digitale und pulsweitenmodulierte Signale.

Có nhiều dạng tín hiệu khác nhau, được phân biệt thành tín hiệu tương tự (analog), tín hiệu nhị phân, tín hiệu số (digital) và tín hiệu điều biến độ rộng xung (PWM).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Modulationssignal /nt/KT_GHI, Đ_TỬ/

[EN] modulating signal

[VI] tín hiệu điều biến