TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tây

tây

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
vùng phía tây

vùng phía Tây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tây

west

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

tây

westlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Westen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

europäsch .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
vùng phía tây

West

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jeden Nachmittag kommt die Bevölkerung von Bern am westlichen Ende der Kramgasse zusammen.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Every afternoon, the townspeople of Berne convene at the west end of Kramgasse.

Cứ xễ trưa dân chúng thủ ddoo Berne đổ về đầu phía Tây của Kramgasse.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kartoffel

Khoai tây

Zulassung einer gentechnisch veränderten Kartoffel für industrielle Zwecke (Stärke)

Cho phép trồng khoai tây chuyển gen cho công nghiệp (bột khoai tây)

Die wichtigste Stärkequelle ist neben Mais die Kartoffel.

Nguồn tinh bột quan trọng cho sản xuất này ngoài bắp là khoai tây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus Ost und West

từ Đông và Tây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

West /[vest], der; -[e]s, -e/

(o PL; unflekt ; o Art ) (Abk : W) vùng phía Tây; Tây (kèm tên địa danh);

từ Đông và Tây. : aus Ost und West

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tây

1) westlich (a); Westen m;

2) europäsch (a).

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

west

(hướng) tây