TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác động trực tiếp

tác động trực tiếp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tác động trực tiếp

 direct acting

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tác động trực tiếp

affiziert

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auswerfer, die von der beweglichen Aufspannplatte direkt aufs Werkzeug wirken (Bild 3).

Chốt đẩy tác động trực tiếp vào khuôn từ tấm kẹp di động (Hình 3).

So sind vor allem Zugbeanspruchungen ungünstig (Bild 3), da die Zugkräfte direkt auf die Anhangskräfte einwirken.

Cho nên trước hết, các loại tải trọng kéo không thuận lợi (Hình 3), bởi vì lực kéo tác động trực tiếp vào các lực bám.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Spreizkeil wird vom Membranzylinder direkt betätigt.

Nêm xòe được tác động trực tiếp bởi xi lanh màng.

Statt auf dem Umweg über die Pleuelstange wirkt die Kolbenkraft (Kolbendrehkraft) direkt auf die Exzenterwelle.

Thay vì gián tiếp thông qua thanh truyền, lực piston (lực quay piston) tác động trực tiếp lên trục lệch tâm.

Die variable Übersetzung ist so ausgelegt, dass die Lenkung im Mittenbereich (kleiner Lenkradeinschlag) direkter wirkt.

Tỷ số truyền thay đổi được thiết kế sao cho việc đánh lái ở phần giữa (góc đánh lái nhỏ) có tác động trực tiếp hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

affiziertes Objekt

túc từ trực tiếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

affiziert /(Adj.) (Sprachw.)/

tác động trực tiếp;

túc từ trực tiếp. : affiziertes Objekt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 direct acting /hóa học & vật liệu/

tác động trực tiếp